Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo phương thức trực tuyến năm 2017
Ban hành kèm theo Quyết định số 2568/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường cụ thể như sau:
I. Tổng cục Môi trường
1. Đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại
2. Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án (cấp Trung ương) dvctt.monre.gov.vn
3. Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
4. Xin ý kiến việc điều chỉnh chiến lược, quy hoạch, kế hoạch (đối với trường hợp điều chỉnh chiến lược, quy hoạch, kế hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược và điều chỉnh theo hướng không làm gia tăng hoặc gia tăng không đáng kể tác động xấu đến môi trường)
5. Cấp giấy chứng nhận túi ni lông thân thiện với môi trường
6. Cấp Giấp phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ dvctt.monre.gov.vn
7. Cấp giấy chứng nhận lưu hành chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải tại Việt Nam
8. Đề nghị sử dụng dung dịch khoan nền không nước
9. Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
10. Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp Trung ương)
11. Cấp Giấy phép xử lý chất thải nguy hại
12. Điều chỉnh Giấy phép xử lý chất thải nguy hại
13. Cấp lại Giấy phép xử lý chất thải nguy hại
14. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
15. Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (cấp Trung ương)
16. Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết (cấp Trung ương)
17. Chứng nhận nhãn sinh thái cho sản phẩm thân thiện với môi trường
18. Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (cấp Trung ương)
19. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
20. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
21. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
22. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trong trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
23. Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
24. Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
25. Cấp Giấy chứng nhận An toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen
26. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
27. Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
28. Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dvctt.monre.gov.
II. Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
29. Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
30. Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp Trung ương)
31. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản (cấp Trung ương)
32. Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp Trung ương)
33. Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (cấp Trung ương)
34. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
35. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
36. Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu về địa chất, khoáng sản
37. Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản
38. Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
39. Giao nộp, thu nhận dữ liệu về địa chất, khoáng sản
III. Cục Biến đổi khí hậu
40. Xác nhận đăng ký nhập khẩu các chất HCFC https://vnsw.gov.vn
41. Xác nhận đăng ký xuất khẩu các chất HCFC https://vnsw.gov.vn
42. Xác nhận đăng ký nhập khẩu polyol trộn sẵn HCFC-141b https://vnsw.gov.vn
43. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn dvctt.monre.gov.vn
44. Công nhận Bên thứ ba (TPE) của dự án JCM dvctt.monre.gov.vn
45. Tự nguyện rút công nhận Bên thứ ba (TPE) dvctt.monre.gov.vn
46. Phê duyệt phương pháp luận/phê duyệt phương pháp luận sửa đổi, bổ sung dvctt.monre.gov.vn
47. Đăng ký, phê duyệt dự án JCM
48. Phê duyệt Tài liệu thiết kế dự án (PDD) sửa đổi, bổ sung dvctt.monre.gov.vn
49. Thôi không tham gia dự án hoặc hủy đăng ký dự án dvctt.monre.gov.vn
50. Cấp tín chỉ cho dự án JCM dvctt.monre.gov.vn
51. Hủy yêu cầu cấp tín chỉ cho dự án JCM dvctt.monre.gov.vn
IV. Cục Quản lý tài nguyên nước
52. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn
53. Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn
54. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn, đối với các trường hợp sau: - Bị mất; - Bị rách nát, hư hỏng không thể sử dụng được
55. Điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn
56. Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất
57. Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
58. Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
59. Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
60. Cấp lại giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
61. Gia hạn giấy phép thăm dò nước dưới đất
62. Gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
63. Gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
64. Gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
65. Gia hạn giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dvctt.monre.gov.vn 3
V. Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
66. Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
67. Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
68. Cấp lại giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
69. Gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
70. Thu hồi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
71. Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|