STT |
Tên công trình |
Thời gian |
Chủ đầu tư |
1 |
Đo vẽ bản đồ
hiện trạng vị trí phục vụ công tác cấp GCN quyền sử dụng đất nông nghiệp trên
địa bàn Quận 2, TP.HCM (khoảng 3.000 hồ sơ) |
Từ năm
1998-2000 |
Theo yêu cầu
của người dân |
2 |
Đo vẽ bản đồ
hiện trạng vị trí phục vụ công tác cấp GCNQS Đất làm nhà ở trên địa bàn TP.HCM (khoảng
2.500 hồ sơ) |
Từ năm
1999-2003 |
Theo yêu cầu
của người dân |
3 |
Đo vẽ bản đồ vị trí
phục vụ công tác Thu hồi-Giao thuê đất của
các tổ chức và cá nhân trên địa bàn TP.HCM |
Từ năm 2000 đến
nay |
Các tổ chức và cá nhân |
4 |
Đo vẽ bản đồ hiện
trạng xin sử dụng đất, qui hoạch, thiết
kế v.v… cho các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp
v.v… |
Từ năm 2000 đến
nay |
Các tổ chức và cá nhân |
5 |
Đo vẽ bản đồ địa
chính phục vụ công tác đền bù giải phóng mặt
bằng khu vực ḷng hồ thủy điện Cần Đơn
- huyện Bù Đốp - tỉnh B́nh Phước |
Từ năm
1999-2004 |
Nhà máy thủy điện
Cần Đơn – Tổng công ty
Sông Đà |
6 |
Đo vẽ bản đồ địa
chính phục vụ công tác đền bù giải phóng mặt
bằng tuyến đường điện 110 Kv Cần
Đơn – Tây Ninh |
Từ năm
2002-2003 |
Nhà máy thủy điện Cần Đơn |
7 |
Đo vẽ bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/2000 khu vực xă Tân Đông, Thạnh Đông-huyện
Tân Châu-tỉnh Tây Ninh phục vụ cấp GCNQSD Đất ở |
Từ năm
2000-2002 |
Sở Địa chính Tây Ninh |
8 |
Xây dựng lưới địa chính cấp I, II . Đo đạc bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 tuyến ống cấp nước D2000 |
Năm 2002 |
Công ty Cấp nước TP.HCM |
9 |
Đo GPS, đo dẫn độ cao, đo vẽ bản đồ 1/500 khu Tái định cư Nam Rạch Chiếc |
Từ năm 2002-2003 |
Ban QLĐT Xây dựng khu Đô thị mới Thủ Thiêm |
10 |
Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 phục vụ công tác đền bù giải tỏa tuyến điện 110 Kv Phú Lâm – Đức Hòa |
Năm 2003 |
Công ty Tư vấn Xây dựng Điện 3 |
11 |
Đo vẽ bản đồ địa chính 1/500, 1/1.000, 1/2.000 phường Bình Trưng Đông, Quận 2, TP.HCM |
Năm 2003 |
Sở Địa chính – Nhà đất TP.HCM |
12 |
Đo vẽ bản đồ hiện trạng nhà đất phục vụ công tác đền bù giải phóng mặt bằng khu Đô thị mới Thủ Thiêm, Quận 2, TP.HCM |
Từ năm 2003 đến nay |
Ban BTGPMB Quận 2 |
13 |
Xây dựng lưới địa chính, đo vẽ bản đồ địa chính, cắm mốc hành lang tuyến ống nước D2400 (đoạn Trạm bơm Hóa An –nhà máy nước Thủ Đức) |
Năm 2004 |
Công ty Cấp nước TP.HCM |
14 |
Đo vẽ bản đồ địa chính 1/2.000 khu vực xã Tân Đông, xã Suối Ngô, xã Tân Hiêp-huyện Tân Châu-tỉnh Tây Ninh phục vụ cấp GCNQSD đất nông nghiệp |
Từ năm
2004 đến nay |
UBND các xã |
15
|
Cung cấp dịch vụ trắc đạc gói thầu 2 - Dự án cầu Cần Thơ |
Từ năm 2004-2005 |
Công ty VINATA |
16 |
Đo vẽ bản đồ địa hình 1/2.000 khu vực huyện Củ Chi, TP.HCM |
Từ năm 2004-2006 |
Sở TN & Môi trường TP.HCM |
17 |
Đo vẽ lập bản đồ, khôi phục mốc giới công trình phục vụ Giao-Thuê đất Công trình Thủy điện Cần Đơn |
Năm 2005 |
Công ty Cổ phần Thủy điện Cần Đơn |
18 |
Quan trắc định kỳ biến dạng công trình thủy điện Cần Đơn – Chu kỳ III |
Năm 2005 |
Công ty Cổ phần Thủy điện Cần Đơn |
19 |
Đo vẽ bản đồ địa chính phục vụ công tác đền bù giải phóng mặt bằng, Giao thuê đất móng trụ tuyến đường điện 500 Kv Nhà Bè –ÔMôn, đoạn Cái Bè,Tiền Giang |
Năm 2005 |
Công ty Xây lắp Điện 2 |
20 |
Đo vẽ bản đồ địa chính phục vụ công tác đền bù giải phóng mặt bằng, tuyến đường điện 500 Kv Nhà Bè – Ô Môn, đoạn Đồng Tháp |
Năm 2005 |
Công ty Xây lắp Điện 3 |
21 |
Cung cấp dịch vụ trắc đạc công trình xử lý nước thải TP.HCM |
Từ năm 2005-2006 |
Công ty TNHH Gia Thất |
22 |
Đo vẽ bản đồ địa chính phục vụ công tác đền bù giải phóng mặt bằng, Giao thuê đất móng trụ tuyến đường điện 110 Kv, 220 Kv và Trạm khu vực Bến Cát, Bình Dương |
Năm 2006 |
Công ty TNHH một thành viện Xây lắp Điện 2 |
23 |
Đo đạc, quan trắc lún một số công trình nhà chung cư cao tầng tại TP HCM |
Từ 2005 |
Các công ty Xây dựng và Kinh doanh Nhà |
24 |
Lập Quy hoạch – Kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2005-2010, Tầm nhìn đến năm 2020 cho Quận 2 và 11 phường thuộc Q.2 |
Năm 2005 - 2006 |
Phòng Tài nguyên – Môi trường Q.2 |
25 |
Lập hồ sơ Đăng ký và cấp GCN QSD đất ở và nhà ở trên địa bàn 10 phường thuộc Q.3, Q.10 và Q.Phú Nhuận, TP.HCM |
Từ tháng 4/2006 |
Phòng Tài Nguyên – Môi trường các Quận |